CÔNG KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2021 -2022

Thứ ba - 22/02/2022 15:36
CÔNG KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2021 -2022
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON TUỔI THƠ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2021 - 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 15 30 trẻ/lớp
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 15 30 trẻ/lớp
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
III Số điểm trường 1 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6.597,3 m2 19 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.120 m2 3.2 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 55 m2   x 15 phòng 1,8 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 17 m2   x 15 phòng 0,6 m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 40 m2 x 15 phòng 1,3 m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 65 m2  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 62 m2  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 167 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
15 bộ 1 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 15 bộ 1 bộ/nhóm (lớp)
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 18 loại 18 loại/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v 15 máy vi tính
1 máy vi tính/lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Đồ dùng, đồ chơi tự tạo
3 bộ /nhóm (lớp)
 
 
    Số lượng (m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho
GV
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 15 15 17 m2/lớp 0,6 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0 0 0 0 0
(* Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/ TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
XVII Trường có cửa trước và sau x  
 
                                                                                                Tân An, ngày 01 tháng 10 năm 2021
                                                                                                           Thủ trưởng đơn vị


                                                                                                                                            Trần Thị Hữu Hạnh
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành : 14/05/2025

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành : 13/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành : 13/05/2025

Thực đơn
Bữa sáng:

- Mì thập cẩm
-  Sữa

Bữa trưa:

- Cơm
- Đậu hũ nhồi thịt,sốt cà
- Canh: Bầu nấu tôm tươi
- Thanh long

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Cháo gấc phô mai

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập20
  • Hôm nay411
  • Tháng hiện tại10,251
  • Tổng lượt truy cập1,481,996
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây